Leave Your Message
Danh mục sản phẩm
Sản phẩm nổi bật

Thiết kế chuyên nghiệp Van bướm Kefa Lever Dn100 Pn16

Van bướm Silmdisc được phát triển dựa trên van bướm wafer và công nghệ tiên tiến được nhập khẩu từ nước ngoài. Ngoài tính năng của van bướm wafer. Nó có khả năng chống ăn mòn mạnh và không có chốt, Sản phẩm này có khả năng ổn định để điều tiết và điều chỉnh dòng chảy, đồng thời có thể được lắp đặt trong các đường ống trong các ngành công nghiệp chế biến dầu mỏ, hóa chất, y học thực phẩm, dệt may, làm giấy, kỹ thuật thủy điện, bắt nạt tàu, cung cấp nước và nước thải, luyện kim, kỹ thuật năng lượng cũng như công nghiệp nhẹ, v.v.
    Được hỗ trợ bởi đội ngũ CNTT chuyên nghiệp và phát triển cao, chúng tôi có thể cung cấp hỗ trợ kỹ thuật về hỗ trợ trước và sau bán hàng cho Van bướm Kefa Lever Dn100 Pn16 thiết kế chuyên nghiệp, được khuyến khích với thị trường sản xuất nhanh hiện tại về thực phẩm và đồ uống tiêu dùng nhanh chóng trên toàn thế giới, Chúng tôi mong muốn được hợp tác với các đối tác/khách hàng để cùng nhau tạo ra kết quả tốt. Được hỗ trợ bởi đội ngũ CNTT chuyên nghiệp và phát triển cao, chúng tôi có thể cung cấp hỗ trợ kỹ thuật về hỗ trợ trước và sau bán hàng cho Van bướm 300mm, Van bướm mặt bích đồng tâm, Van bướm vận hành Manul, Hiện tại mạng lưới bán hàng của chúng tôi không ngừng phát triển, được cải thiện chất lượng dịch vụ đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Nếu bạn quan tâm đến bất kỳ giải pháp nào, bạn nên liên hệ với chúng tôi bất cứ lúc nào. Chúng tôi rất mong được hình thành mối quan hệ kinh doanh thành công với bạn trong tương lai gần. 1. Kích thước nhỏ và trọng lượng nhẹ. Dễ dàng tháo gỡ và bảo trì. Nó có thể được lắp đặt ở bất kỳ vị trí nào. 2. Cấu trúc đơn giản, nhỏ gọn, khởi động và đóng xoay 90 độ nhanh chóng. 3. Mô-men xoắn vận hành nhỏ, nhẹ và tiết kiệm nhân công 4. Đặc tính dòng chảy có xu hướng là đường thẳng, hiệu suất điều chỉnh tốt. 5. Thời gian thử nghiệm mở và đóng lên tới hàng chục nghìn và tuổi thọ dài. 6. Hoàn toàn kín, không rò rỉ khi kiểm tra khí. 7. Lựa chọn các bộ phận và vật liệu khác nhau có thể được áp dụng cho nhiều loại phương tiện. Thông số kỹ thuật DN Đường kính danh nghĩa 50(2″) ~1000 (40”) 50(2″) ~800 (32”) PN Áp suất danh nghĩa 1,0 1,6 Áp suất thử Vỏ 1,5 2,4 Độ kín 1,1 1,76 Nhiệt độ làm việc -15~+150 Môi trường phù hợp Tươi nước, nước thải, nước biển, không khí, hơi nước, thực phẩm, y học, dầu, axit, v.v. Kích thước và trọng lượng chính của van bướm loại "A" DN ABCDLH D1 n-ø KE n1-ø1 ø2 G Trọng lượng mm inch 50 2" 161 80 42 52,9 32 84,84 120 4-ø23 77 57,15 4-ø6,7 12,6 118 2,5 65 2,5" 175 89 44,7 64,5 32 96,2 136,2 4-ø26,5 77 57,15 4-ø 6,7 12,6 137 3,2 80 3" 181 95 45,2 78,8 32 61,23 160 8-ø18 77 57,15 4-ø6,7 12,6 143 3,6 100 4" 200 114 52,1 104 32 70,80 185 4-ø24,5 92 69,85 4-ø10,3 0,77 156 4,9 125 5" 213 127 54,4 123,3 32 82,28 215 4-ø23 92 69,85 4-ø10,3 18,92 190 7 150 6" 226 139 55,8 155,6 32 91,08 238 4-ø25 92 69,85 4-ø10,3 18,92 212 7. 8 200 8" 260 175 60,6 202,5 ​​45 112,89/ 76,35 295 4-ø25/ 4-ø23 115 88,9 4-ø14,3 22,1 268 13,2 250 10" 292 203 65,6 250,5 45 92,40 357 4-ø29 115 88,9 4-ø14,3 28,45 325 1 9,2 300 12" 337 242 76,9 301,6 45 105,34 407 4-ø29 140 107,95 4-ø14,3 31,6 403 32,5 350 14" 368 267 76,5 333,3 45 91,11 467 4-ø30 140 107,95 4-ø14,3 31,6 436 41,3 400 16" 400 309 86,5 389,6 51,2/ 72 100,47/ 102,42 515/ 525 4-ø26/ 4-ø30 197 158,75 4-ø20,6 33,15 488 61 450 18" 422 328 105,6 440,51 51,2 /72 88,39/ 91,51 565/ 585 4-ø26/ ø30 197 158,75 4-ø20,6 38 539 79 500 20" 480 361 131,8 491,6 64,2/ 82 96,99/ 101,68 620/ 650 4-ø26/ 4-ø33 197 158,75 4-ø20,6 41,15 593 128 600 24 " 562 459 152 592,5 70,2/ 82 113,42/ 120,46 725 / 770 20-ø30/ 20-ø36 276 215,9 4-ø22,2 50,65 816 188 700 28" 624 520 163 695 66/ 82 109,65 840 24-ø30/ 20-ø36 300 254 8-ø18 55/ 63,35 895 284 800 32 " 672 591 188 794,7 66/ 82 124 950 24-ø33/ 24-ø39 300 254 8-ø18 55/ 63,35 1015 368 900 36" 720 656 203 864,7 118 117,57 105 0 24-ø33 300 254 8-ø18 75 1115 713 1000 40 " 800 721 216 965 142 129,89 1160 24-ø36 300 254 8-ø18 85 1230 864